nhấp nhổm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲəp˧˥ ɲo̰m˧˩˧ɲə̰p˩˧ ɲom˧˩˨ɲəp˧˥ ɲom˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲəp˩˩ ɲom˧˩ɲə̰p˩˧ ɲo̰ʔm˧˩

Định nghĩa[sửa]

nhấp nhổm

  1. Ngồi không yên, chỉ chực đi.
    Vừa đến đã nhấp nhổm định về.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]