nhấp nhổm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲəp˧˥ ɲo̰m˧˩˧ | ɲə̰p˩˧ ɲom˧˩˨ | ɲəp˧˥ ɲom˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲəp˩˩ ɲom˧˩ | ɲə̰p˩˧ ɲo̰ʔm˧˩ |
Định nghĩa[sửa]
nhấp nhổm
- Ngồi không yên, chỉ chực đi.
- Vừa đến đã nhấp nhổm định về.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nhấp nhổm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)