Bước tới nội dung

nhất thống

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲət˧˥ tʰəwŋ˧˥ɲə̰k˩˧ tʰə̰wŋ˩˧ɲək˧˥ tʰəwŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲət˩˩ tʰəwŋ˩˩ɲə̰t˩˧ tʰə̰wŋ˩˧

Động từ

[sửa]

nhất thống

  1. Nói thu phục đất nước về một mối.
    Nhất thống sơn hà.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]