nhất trần gian

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲət˧˥ ʨə̤n˨˩ zaːn˧˧ɲə̰k˩˧ tʂəŋ˧˧ jaːŋ˧˥ɲək˧˥ tʂəŋ˨˩ jaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲət˩˩ tʂən˧˧ ɟaːn˧˥ɲə̰t˩˧ tʂən˧˧ ɟaːn˧˥˧

Tục ngữ[sửa]

nhất trần gian

  1. Khôngsánh nổi.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)