sánh
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sajŋ˧˥ | ʂa̰n˩˧ | ʂan˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂajŋ˩˩ | ʂa̰jŋ˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “sánh”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
sánh
Động từ[sửa]
sánh
- So.
- Sánh với họ thời còn thua xa.
- Đạt bằng cái làm chuẩn khi đem ra so sánh.
- Không thể sánh với họ được đâu.
- Tràn ra ngoài vì bị chao động.
- Thùng nước đầy sánh cả ra ngoài.
Tham khảo[sửa]
- "sánh". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)