nhẫn nại
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲəʔən˧˥ na̰ːʔj˨˩ | ɲəŋ˧˩˨ na̰ːj˨˨ | ɲəŋ˨˩˦ naːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲə̰n˩˧ naːj˨˨ | ɲən˧˩ na̰ːj˨˨ | ɲə̰n˨˨ na̰ːj˨˨ |
Tính từ[sửa]
nhẫn nại
- Xem dưới đây
Phó từ[sửa]
nhẫn nại trgt.
- (Xem từ nguyên 1) Chịu đựng bền bỉ.
- Đức nhẫn nại, cần cù của dân ta (Hoàng Đạo Thúy)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)