nhẹ nợ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲɛ̰ʔ˨˩ nə̰ːʔ˨˩ɲɛ̰˨˨ nə̰ː˨˨ɲɛ˨˩˨ nəː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲɛ˨˨ nəː˨˨ɲɛ̰˨˨ nə̰ː˨˨

Động từ[sửa]

nhẹ nợ

  1. Trút được gánh nặng.
    Ông bạn đến ăn báo đã đi rồi nên bây giờ nhẹ nợ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]