trút
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨut˧˥ | tʂṵk˩˧ | tʂuk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂut˩˩ | tʂṵt˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
trút
Động từ[sửa]
trút
- Đổ nhiều từ trên xuống dưới.
- Mưa như trút nước.
- Đổ cho người khác.
- Trút gánh nặng.
- Dồn hết vào.
- Trút căm hờn vào bọn cướp nước.
Tham khảo[sửa]
- "trút". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)