Bước tới nội dung

trút

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨut˧˥tʂṵk˩˧tʂuk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂut˩˩tʂṵt˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

trút

  1. Con tê tê.

Động từ

[sửa]

trút

  1. Đổ nhiều từ trên xuống dưới.
    Mưa như trút nước.
  2. Đổ cho người khác.
    Trút gánh nặng.
  3. Dồn hết vào.
    Trút căm hờn vào bọn cướp nước.

Tham khảo

[sửa]