Bước tới nội dung

nhọc lòng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̰ʔwk˨˩ la̤wŋ˨˩ɲa̰wk˨˨ lawŋ˧˧ɲawk˨˩˨ lawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲawk˨˨ lawŋ˧˧ɲa̰wk˨˨ lawŋ˧˧

Định nghĩa

[sửa]

nhọc lòng

  1. Tốn công sức suy nghĩ về một việc gì.
    Nhọc lòng dạy dỗ con cái.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]