Bước tới nội dung

tốn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ton˧˥to̰ŋ˩˧toŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ton˩˩to̰n˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

tốn

  1. Quẻ tốn, một trong tám quẻ bát quái.

Động từ

[sửa]

tốn

  1. Hết một số lượng nhất định cho việc gì.
    Tốn một số nguyên vật liệu cho việc sửa chữa ngôi nhà.
  2. Mất nhiều, có phần lãng phí.
    Tốn tiền vô ích.
    Tiêu tốn tiền quá.
    Tốn công hại của.

Tham khảo

[sửa]