nhợt nhạt
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲə̰ːʔt˨˩ ɲa̰ːʔt˨˩ | ɲə̰ːk˨˨ ɲa̰ːk˨˨ | ɲəːk˨˩˨ ɲaːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲəːt˨˨ ɲaːt˨˨ | ɲə̰ːt˨˨ ɲa̰ːt˨˨ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
nhợt nhạt
- Nói nước da trắng bệch.
- Mới ốm dậy, nước da nhợt nhạt.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nhợt nhạt". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)