nham hiểm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲaːm˧˧ hiə̰m˧˩˧ɲaːm˧˥ hiəm˧˩˨ɲaːm˧˧ hiəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaːm˧˥ hiəm˧˩ɲaːm˧˥˧ hiə̰ʔm˧˩

Tính từ[sửa]

nham hiểm

  1. Thâm độc.
    Tính tình nham hiểm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]