nhiếp ảnh

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

nhiếp ảnh

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲiəp˧˥ a̰jŋ˧˩˧ɲiə̰p˩˧ an˧˩˨ɲiəp˧˥ an˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲiəp˩˩ ajŋ˧˩ɲiə̰p˩˧ a̰ʔjŋ˧˩

Động từ[sửa]

nhiếp ảnh

  1. (Dùng phụ sau d., kết hợp hạn chế) . Chụp ảnh.
    Nhà nhiếp ảnh.
    Nghệ thuật nhiếp ảnh.

Tham khảo[sửa]