nhiệt liệt
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɲiə̰ʔt˨˩ liə̰ʔt˨˩ | ɲiə̰k˨˨ liə̰k˨˨ | ɲiək˨˩˨ liək˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɲiət˨˨ liət˨˨ | ɲiə̰t˨˨ liə̰t˨˨ | ||
Phó từ
nhiệt liệt trgt.
- (xem từ nguyên 1) Với tất cả sự nhiệt tình của mình.
- Các công dân trên khắp đất nước nhiệt liệt chào mừng ngày Độc lập.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nhiệt liệt”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)