nhuần nhuyễn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲwə̤n˨˩ ɲwiəʔən˧˥ɲwəŋ˧˧ ɲwiəŋ˧˩˨ɲwəŋ˨˩ ɲwiəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲwən˧˧ ɲwiə̰n˩˧ɲwən˧˧ ɲwiən˧˩ɲwən˧˧ ɲwiə̰n˨˨

Tính từ[sửa]

nhuần nhuyễn

  1. Vận dụng một cách rất tự nhiên, đạt đến mức thành thạo.
    Kết hợp nhuần nhuyễn giữa lý luận và thực tiễn.