vận dụng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
və̰ʔn˨˩ zṵʔŋ˨˩jə̰ŋ˨˨ jṵŋ˨˨jəŋ˨˩˨ juŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vən˨˨ ɟuŋ˨˨və̰n˨˨ ɟṵŋ˨˨

Động từ[sửa]

vận dụng

  1. Đem tri thức, lí luận áp dụng vào thực tiễn.
    vận dụng những kiến thức đã học trong trường

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Vận dụng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam