Bước tới nội dung

niết bàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
niət˧˥ ɓa̤ːn˨˩niə̰k˩˧ ɓaːŋ˧˧niək˧˥ ɓaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
niət˩˩ ɓaːn˧˧niə̰t˩˧ ɓaːn˧˧
  1. Chấm dứt hoàn toàn đau khổ; trạng thái hỷ lạc đạt được nhờ chứng ngộ tính không; kinh nghiệm giác ngộ

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]