Bước tới nội dung

niêm yết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
niəm˧˧ iət˧˥niəm˧˥ iə̰k˩˧niəm˧˧ iək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
niəm˧˥ iət˩˩niəm˧˥˧ iə̰t˩˧

Động từ

[sửa]

niêm yết

  1. Dán lên để báo việc gì cho công chúng.
    Niêm yết thông cáo.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]