công chúng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ ʨuŋ˧˥ | kəwŋ˧˥ ʨṵŋ˩˧ | kəwŋ˧˧ ʨuŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ ʨuŋ˩˩ | kəwŋ˧˥˧ ʨṵŋ˩˧ |
Danh từ[sửa]
công chúng
- Đông đảo mọi người xem, hoặc chứng kiến việc gì, trong quan hệ với người diễn thuyết, tác giả, diễn viên...
- Ra mắt công chúng .
- Vở kịch được công chúng ưa thích.
- Phải cho công chúng biết.
Tham khảo[sửa]
- "công chúng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)