non mã

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɔn˧˧ maʔa˧˥nɔŋ˧˥ maː˧˩˨nɔŋ˧˧ maː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɔn˧˥ ma̰ː˩˧nɔn˧˥ maː˧˩nɔn˧˥˧ ma̰ː˨˨

Định nghĩa[sửa]

non mã

  1. Tức núi Ngôi, nơi Đường Minh Hoàng buộc lòng phải giết Dương Quý Phi theo nguyện vọng của quân sĩ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]