Bước tới nội dung

nấu ăn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ nấu +‎ ăn.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nəw˧˥ an˧˧nə̰w˩˧˧˥nəw˧˥˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəw˩˩ an˧˥nə̰w˩˧ an˧˥˧

Động từ

[sửa]

nấu ăn

  1. Nấu nướng cho bữa ăn.
    Mười giờ sáng mới nấu ăn.

Dịch

[sửa]

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]