nồng hậu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nə̤wŋ˨˩ hə̰ʔw˨˩ | nəwŋ˧˧ hə̰w˨˨ | nəwŋ˨˩ həw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nəwŋ˧˧ həw˨˨ | nəwŋ˧˧ hə̰w˨˨ |
Tính từ
[sửa]- Nồng nhiệt và thắm thiết.
- Tình cảm nồng hậu.
- Đón tiếp rất nồng hậu.
Tham khảo
[sửa]- "nồng hậu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)