nồng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nə̤wŋ˨˩ | nəwŋ˧˧ | nəwŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nəwŋ˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “nồng”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
nồng
- Có vị hăng như vôi tôi.
- Tưởng rằng đá nát thì thôi,.
- Ai ngờ đá nát nung vôi lại nồng. (ca dao)
- Nóng bức.
- Trời nóng.
- Nói rượu mạnh.
- Rượu nồng dê béo.
- Rất thắm thiết, mạnh mẽ.
- Lửa tâm càng dập càng nồng (Truyện Kiều)
- Đầu mày cuối mắt càng nồng tâm yêu (Truyện Kiều)
Tham khảo[sửa]
- "nồng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [nəwŋ͡m˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [nəwŋ͡m˩]
Tính từ[sửa]
nồng
- Nùng.
Địa danh[sửa]
nồng