nữ công

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Công: khéo léo

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨʔɨ˧˥ kəwŋ˧˧˧˩˨ kəwŋ˧˥˨˩˦ kəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨ̰˩˧ kəwŋ˧˥˧˩ kəwŋ˧˥nɨ̰˨˨ kəwŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

nữ công

  1. (xem từ nguyên 1) Công việc của phụ nữ trong gia đình.
    Từ nữ công, phụ xảo đều nguôi (Chp
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]