nữ nhi thường tình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨʔɨ˧˥ ɲi˧˧ tʰɨə̤ŋ˨˩ tï̤ŋ˨˩˧˩˨ ɲi˧˥ tʰɨəŋ˧˧ tïn˧˧˨˩˦ ɲi˧˧ tʰɨəŋ˨˩ tɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨ̰˩˧ ɲi˧˥ tʰɨəŋ˧˧ tïŋ˧˧˧˩ ɲi˧˥ tʰɨəŋ˧˧ tïŋ˧˧nɨ̰˨˨ ɲi˧˥˧ tʰɨəŋ˧˧ tïŋ˧˧

Định nghĩa[sửa]

nữ nhi thường tình

  1. Cái tính thông thường của đàn , con gái.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]