Bước tới nội dung

oái oăm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
waːj˧˥ wam˧˧wa̰ːj˩˧ wam˧˥waːj˧˥ wam˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
waːj˩˩ wam˧˥wa̰ːj˩˧ wam˧˥˧

Tính từ

[sửa]

oái oăm

  1. Khó khăn ngoắt ngoéo, gây phiền phức.
    Cảnh ngộ oái oăm.
  2. Khó tính, hay đổi ý kiến.
    Oái oăm quá, đòi hết cái này đến cái nọ.

Tham khảo

[sửa]