of

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Hoa Kỳ

Giới từ[sửa]

of /əv/

  1. Của.
    the works of shakespeare — những tác phẩm của Sếch-xpia
  2. Thuộc, của, ở.
    Mr. X of Oklahoma — ông X thuộc người bang Ô-cla-hô-ma, ông X ở Ô-cla-hô-ma
    Mr. David of London Times — ông Đa-vít, phóng viên tờ thời báo Luân-đôn
    we of the working class — chúng ta những người thuộc giai cấp công nhân
  3. Về.
    to think of someone — nghĩ về ai
    to hear of someone — nghe nói về ai
  4. Vì.
    to die of tuberculosis — chết vì bệnh lao
  5. Làm bằng, bằng.
    a house of wood — cái nhà bằng gỗ
    made of plastic — làm bằng chất dẻo
  6. Gồm có.
    a family of eight — một gia đình gồm co tám người
    a man of ability — một người có năng lực
  7. Từ, ở.
    to come of a good family — xuất thân từ một gia đình tốt
    to expect something of somebody — mong đợi cái gì ở ai
  8. Trong, trong đám.
    one of my friends — một trong những người bạn của tôi
    he is not of the best — anh ta không phải la trong đám những người giỏi nhất
  9. Cách.
    within 50km of Hanoi — cách Hà nội trong vòng 50 km
    south of Hanoi — về phía nam Hà nội
  10. Trong, vào (trước danh từ chỉ thời gian).
    of recent years — trong những năm gần đây, vào những năm gần đây
    he came of a Saturday — anh ta đến vào ngày thứ bảy
    of old; of yore — xưa, ngày xưa
  11. Khỏi, mất...
    to care of a disease — chữa khỏi bệnh
    to get rid of something — tống khứ cái gì đi
    to be robbed of one's money — bị lấy trộm mất tiền
  12. Về phần.
    it's kind of you to come — (về phần) anh đến được thật là tốt quá
  13. (Đứng trước một danh từ định ngữ cho một danh từ khác; không dịch) .
    the city of Hanoi — thành phố Hà nội
    the rays of the sun — tia mặt trời
    a glass of wine — cốc rượu vang
  14. (Đứng sau một danh từ về học vị; không dịch) .
    Doctor of Law — tiến sĩ luật
    Bachelor of Arts — tú tài văn chương
  15. (Đứng sau một động từ ngụ ý nêm, ngửi... mùi vị gì...; không dịch) .
    to smell of flowers — ngửi toàn mùi hoa
    he reeks of tobacco — nó sặc mùi thuốc lá
  16. (Đứng sau một tính từ chỉ tính chất của cái gì; không dịch) .
    to be blind of one eye — mù một mắt
    to be hard of heart — tàn nhẫn
    to be hard of hearing — nghễnh ngãng
  17. (Từ cổ,nghĩa cổ) Bởi.
    forsaken of God and man — bị trời và người bỏ rơi (bị bỏ rơi bởi trời và người)
    unseen of any — không ai nhìn thấy
  18. Of a (đứng sau một danh từ ngụ ý tính chất của ai, cái gì; không dịch).
    a fool of a man — một người dại đột
    a beauty of a girl — một cô gái đẹp
  19. Of it (hư từ; không dịch).
    we had a good time of it — chúng tôi được hưởng một thời gian vui thích
    he made short work of it — hắn làm rất khẩn trương, hắn không kéo dài lề mề

Tham khảo[sửa]

Tiếng Hà Lan[sửa]

Liên từ[sửa]

of

  1. hoặc, hay
  2. hoặc là
    Je kunt kiezen: of je zwijgt, of je vertrekt.
    Mày chọn đi: hoặc là mày im, hoặc là mày đi.
  3. (phụ thuộc) không
    Ik weet niet of Jan zal komen.
    Tôi không biết anh Jan sẽ tới không.
  4. khoảng
    een keer of driekhoảng ba lần