omslag
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Na Uy[sửa]
Danh từ[sửa]
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | omslag | omslaget |
Số nhiều | omslag | omslaga, omslagene |
omslag gđ
- Sự thay đổi, biến đổi đột ngột.
- Omslaget i den amerikanske politikken kom plutselig.
- omslag i været
- Bao, bìa (tập, sách. . . ).
- Dokumentene lå i et brunt omslag.
- Hun la omslag på skolebøkene sine.
- (Y) Băng vải để băng vết thương.
- varme og kalde omslag
Từ dẫn xuất[sửa]
- (1) væromslag: Sự biến đổi đột ngột của thời tiết.
- (2) bokomslag: Bìa bao tập.
- (2) plateomslag: Bìa đựng đĩa hát.
Tham khảo[sửa]
- "omslag". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)