Bước tới nội dung

orchestration

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˌɔr.kə.ˈstreɪ.ʃən/

Danh từ

[sửa]

orchestration /ˌɔr.kə.ˈstreɪ.ʃən/

  1. (Âm nhạc) Sự phối dàn nhạc; sự soạn lại cho dàn nhạc, sự soạn cho dàn nhạc.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɔʁ.kɛs.tʁa.sjɔ̃/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
orchestration
/ɔʁ.kɛs.tʁa.sjɔ̃/
orchestrations
/ɔʁ.kɛs.tʁa.sjɔ̃/

orchestration gc /ɔʁ.kɛs.tʁa.sjɔ̃/

  1. (Âm nhạc) Sự phối dàn nhạc; sự soạn lại cho dàn nhạc.
  2. (Hội họa) Sự phối hợp màu sắc.
  3. (Nghĩa bóng) Sự tổ chức (một sự tuyên truyền, một cuộc biểu tình... ).

Tham khảo

[sửa]