orientering
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | orientering | orienteringa, orienteringen |
Số nhiều | orienteringer | orienteringene |
orientering gđc
- Sự định hướng, chọn hướng. Sự hướng về, ngả theo.
- Noen orientering i tåken var komplett umulig.
- Vi har merket en orientering mot Arbeiderpartiet hos våre velgere.
- Sự hướng dẫn, chỉ đường, chỉ dẫn, chỉ bảo.
- Han fikk en kort orientering om situasjonen.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) orienteringsevne gđc: Khiếu định hướng, chọn hướng.
- (1) orienteringsløp gđ: (Thể thao) Môn chạy định hướng.
- (2) orienteringsfag gđ: Môn học tổng hợp của ba môn sử ký địa lý và vạn vật.
Tham khảo
[sửa]- "orientering", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)