Bước tới nội dung

overbid

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˌoʊ.vɜː.ˈbɪd/

Ngoại động từ

[sửa]

overbid ngoại động từ overbid, overbade, overbid, overbidden /ˌoʊ.vɜː.ˈbɪd/

  1. Trả giá cao hơn, bỏ thầu cao hơn.
  2. Xướng bài cao hơn (bài brit) ((cũng) overcall).

Nội động từ

[sửa]

overbid nội động từ /ˌoʊ.vɜː.ˈbɪd/

  1. Trả giá quá cao, bỏ thầu quá cao.
  2. Xướng bài cao hơn đối phương, xướng bài cao hơn giá trị thực sự của bài mình có (bài bris).

Tham khảo

[sửa]