Bước tới nội dung

pô-tát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
po˧˧ taːt˧˥po˧˥ ta̰ːk˩˧po˧˧ taːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
po˧˥ taːt˩˩po˧˥˧ ta̰ːt˩˧

Danh từ

[sửa]

pô-tát

  1. Hợp chất của ka-li dùng để tẩy, giặt.

Tham khảo

[sửa]