Bước tới nội dung

pháo hạm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faːw˧˥ ha̰ːʔm˨˩fa̰ːw˩˧ ha̰ːm˨˨faːw˧˥ haːm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːw˩˩ haːm˨˨faːw˩˩ ha̰ːm˨˨fa̰ːw˩˧ ha̰ːm˨˨

Danh từ

[sửa]

pháo hạm

  1. Tên gọi chung các tàu chiến loại lớn.
    Pháo hạm AK-726.