pháp y

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faːp˧˥ i˧˧fa̰ːp˩˧ i˧˥faːp˧˥ i˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːp˩˩ i˧˥fa̰ːp˩˧ i˧˥˧

Danh từ[sửa]

  1. Ngành y học chuyên điều tranghiên cứu các nguyên nhân gây bệnh tật, thương tíchtử vong.
    Hội đồng giám định pháp y.