thương tích
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨəŋ˧˧ tïk˧˥ | tʰɨəŋ˧˥ tḭ̈t˩˧ | tʰɨəŋ˧˧ tɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨəŋ˧˥ tïk˩˩ | tʰɨəŋ˧˥˧ tḭ̈k˩˧ |
Danh từ[sửa]
thương tích
- Dấu vết để lại trên cơ thể, do bị tổn thương vì đánh đập, tai nạn, bom đạn,...
- Mang trên mình nhiều thương tích.
- Bị đánh gây thương tích trầm trọng.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thương tích". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)