phát kiến
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
faːt˧˥ kiən˧˥ | fa̰ːk˩˧ kiə̰ŋ˩˧ | faːk˧˥ kiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːt˩˩ kiən˩˩ | fa̰ːt˩˧ kiə̰n˩˧ |
Định nghĩa[sửa]
phát kiến
- Tìm ra, khi nói về một hiện tượng khoa học.
- Phát kiến một định luật tự nhiên.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "phát kiến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)