Bước tới nội dung

phòng dịch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̤wŋ˨˩ zḭ̈ʔk˨˩fawŋ˧˧ jḭ̈t˨˨fawŋ˨˩ jɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fawŋ˧˧ ɟïk˨˨fawŋ˧˧ ɟḭ̈k˨˨

Từ nguyên

[sửa]
Dịch: bệnh truyền nhiễm

Động từ

[sửa]

phòng dịch

  1. Giữ gìn để ngăn ngừa bệnh truyền nhiễm.
    Trong mùa viêm nhiệt công tác phòng dịch là rất quan trọng.

Tham khảo

[sửa]