dịch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zḭ̈ʔk˨˩jḭ̈t˨˨jɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟïk˨˨ɟḭ̈k˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

dịch

  1. Chất lỏng trong cơ thể.
    Dịch tiết ra từ vết thương quá nhiều.
  2. Bệnh truyền nhiễm lan ra trong một vùng, làm cho nhiều người mắc phải.
    Đại dịch của thế kỷ 20 đã cướp đi sinh mạng của hàng nghìn người vô tội.
    Khánh Hòa địa phương đầu tiên tiêm phòng dịch tả.
  3. Sự lan truyền không lành mạnh.
    Dịch khiêu vũ.
  4. Tên một bộ sách trong Ngũ kinh của đạo Nho, của nội công và khí công hệ Thiếu Lâm.
    Kinh dịch.
    Dịch cân kinh.

Động từ[sửa]

dịch

  1. Nhích lại.
    Xa xôi dịch lại cho gần. (tục ngữ)
  2. Diễn đạt nội dung một bản từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác.
    Dịch bản "Tuyên ngôn độc lập" sang tiếng Pháp.
    Dịch lời tuyên bố của đại sứ nước Trung-hoa sang tiếng Việt.


Tham khảo[sửa]