phú cường
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Phiên âm từ chữ Hán 富强. Trong đó: 富 (“phú”: giàu); 强 (“cường”: mạnh).
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fu˧˥ kɨə̤ŋ˨˩ | fṵ˩˧ kɨəŋ˧˧ | fu˧˥ kɨəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fu˩˩ kɨəŋ˧˧ | fṵ˩˧ kɨəŋ˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
phú cường
- (Từ cũ) Giàu mạnh.
- Xây dựng một nước phú cường.
Dịch[sửa]
Giàu mạnh
|
Tham khảo[sửa]
- "phú cường", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)