phú cường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 富强. Trong đó: (“phú”: giàu); (“cường”: mạnh).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fu˧˥ kɨə̤ŋ˨˩fṵ˩˧ kɨəŋ˧˧fu˧˥ kɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fu˩˩ kɨəŋ˧˧fṵ˩˧ kɨəŋ˧˧

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

phú cường

  1. (Từ cũ) Giàu mạnh.
    Xây dựng một nước phú cường.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]