Bước tới nội dung

phăm phắp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fam˧˧ fap˧˥fam˧˥ fa̰p˩˧fam˧˧ fap˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
fam˧˥ fap˩˩fam˧˥˧ fa̰p˩˧

Từ tương tự

Định nghĩa

phăm phắp

  1. Đều và có trật tự.
    Mọi học sinh đứng dậy phăm phắp khi thầy vào.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]