phố phường
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fo˧˥ fɨə̤ŋ˨˩ | fo̰˩˧ fɨəŋ˧˧ | fo˧˥ fɨəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fo˩˩ fɨəŋ˧˧ | fo̰˩˧ fɨəŋ˧˧ |
Định nghĩa[sửa]
phố phường
- Phố và phường nói chung.
- Hà.
- Nội xưa ba mươi sáu phố phường. (ca dao)
- Phố nói chung.
- Phố phường vắng ngắt.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)