phố phường
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fo˧˥ fɨə̤ŋ˨˩ | fo̰˩˧ fɨəŋ˧˧ | fo˧˥ fɨəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fo˩˩ fɨəŋ˧˧ | fo̰˩˧ fɨəŋ˧˧ |
Danh từ[sửa]
- Phố và phường (nói khái quát); thường dùng để chỉ nơi thành thị.
- Hà Nội xưa ba mươi sáu phố phường.
- Phố phường vắng ngắt.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Phố phường, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam