Bước tới nội dung

phố phường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa phố +‎ phường.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fo˧˥ fɨə̤ŋ˨˩fo̰˩˧ fɨəŋ˧˧fo˧˥ fɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fo˩˩ fɨəŋ˧˧fo̰˩˧ fɨəŋ˧˧

Danh từ

[sửa]

phố phường

  1. Phốphường (nói khái quát); thường dùng để chỉ nơi thành thị.
    Hà Nội xưa ba mươi sáu phố phường.
    Phố phường vắng ngắt.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Phố phường, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam