Bước tới nội dung

phố

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fo˧˥fo̰˩˧fo˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
fo˩˩fo̰˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

phố

  1. Đườngthành phố hay thị trấn, hai bên có nhà cửa.
    Ra phố mua hàng.
    Lên phố.
    Hàng-đào.
  2. (Đph) Cửa hàng.
    Mua thuốc bắc ở phố nào?.

Tham khảo

[sửa]