phổ quát
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fo̰˧˩˧ kwaːt˧˥ | fo˧˩˨ kwa̰ːk˩˧ | fo˨˩˦ waːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fo˧˩ kwaːt˩˩ | fo̰ʔ˧˩ kwa̰ːt˩˧ |
Tính từ
[sửa]phổ quát
- Phổ biến một cách rộng khắp, bao trùm tất cả.
- Hiện tượng phổ quát.
- Các phạm trù phổ quát của ngôn ngữ.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Phổ quát, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam