Bước tới nội dung

phiêu dạt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fiəw˧˧ za̰ːʔt˨˩fiəw˧˥ ja̰ːk˨˨fiəw˧˧ jaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fiəw˧˥ ɟaːt˨˨fiəw˧˥ ɟa̰ːt˨˨fiəw˧˥˧ ɟa̰ːt˨˨

Động từ

[sửa]

phiêu dạt

  1. Như phiêu bạt
    Thời trẻ ông ta từng phiêu dạt khắp nơi.