Bước tới nội dung

phiến loạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fiən˧˥ lwa̰ːʔn˨˩fiə̰ŋ˩˧ lwa̰ːŋ˨˨fiəŋ˧˥ lwaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fiən˩˩ lwan˨˨fiən˩˩ lwa̰n˨˨fiə̰n˩˧ lwa̰n˨˨

Động từ

[sửa]

phiến loạn

  1. Xúi giục làm loạn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]