Bước tới nội dung

phi vi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fi˧˧ vi˧˧fi˧˥ ji˧˥fi˧˧ ji˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fi˧˥ vi˧˥fi˧˥˧ vi˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

phi vi

  1. Ngang trái. Câu thơ nói.
    Đã cắp sách đi học, không dám làm điều ngang trái

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]