Bước tới nội dung

phong thanh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ chữ Hán 風聲. Trong đó: (“phong”: gió); (“thanh”: tiếng).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fawŋ˧˧ tʰajŋ˧˧fawŋ˧˥ tʰan˧˥fawŋ˧˧ tʰan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fawŋ˧˥ tʰajŋ˧˥fawŋ˧˥˧ tʰajŋ˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

phong thanh

  1. Đồn đại, chưa có gì thật chính xác.
    Nghe phong thanh anh sắp cưới vợ.

Ghi chú sử dụng

[sửa]
  • Phân biệt với phong phanh (“nói quần áo mặc ít, hở và mỏng”).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]