Bước tới nội dung

phắn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fan˧˥fa̰ŋ˩˧faŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fan˩˩fa̰n˩˧

Động từ

[sửa]

phắn

  1. Đi khỏi một nơi nào đó khi bị đuổi.
    Phắn đi!
    Đồng nghĩa: cút, biến, xéo

Tham khảo

[sửa]