Bước tới nội dung

đuổi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗuə̰j˧˩˧ɗuəj˧˩˨ɗuəj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗuəj˧˩ɗuə̰ʔj˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

đuổi

  1. Chạy gấp để cho kịp người, xe đã đi trước.
    Đuổi kẻ cướp.
    Đuổi theo xe.
  2. Bắt phải rời khỏi.
    Đuổi ra khỏi nha`.
    Đuổi gà.

Tham khảo

[sửa]