đuổi
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗuə̰j˧˩˧ | ɗuəj˧˩˨ | ɗuəj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗuəj˧˩ | ɗuə̰ʔj˧˩ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
đuổi
- Chạy gấp để cho kịp người, xe đã đi trước.
- Đuổi kẻ cướp.
- Đuổi theo xe.
- Bắt phải rời khỏi.
- Đuổi ra khỏi nha`.
- Đuổi gà.
Tham khảo[sửa]
- "đuổi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)