pie
Tiếng Anh
[sửa]![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/1/14/Lemon_Meringue_Pie_1.jpg/220px-Lemon_Meringue_Pie_1.jpg)
Danh từ
[sửa]pie
- (Động vật học) Ác là.
Danh từ
[sửa]pie
- Bánh pa-tê; bánh nướng nhân ngọt.
- meat pie — bánh pa-tê
- jam pie — bánh nướng nhân mứt
- cream pie — bánh kem
- mud pie — bánh đất, bánh cát bánh bùn (trẻ con nghịch)
Thành ngữ
[sửa]- to eat humble pie: Xem Humble
- to have a finger in the pie: Có dính dáng đến việc ấy, có nhúng tay vào việc ấy.
Danh từ
[sửa]pie
- Đồng pi (tiền Pa-ki-xtan).
Danh từ
[sửa]pie ((cũng) printers' gõn
Ngoại động từ
[sửa]pie ngoại động từ
Tham khảo
[sửa]- "pie", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Latvia
[sửa]Giới từ
[sửa]pie + thuộc cách số ít, vị cách số nhiều
- Ở tại (chỉ vị trí).
- Cùng.