placed
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Động từ
[sửa]placed
Chia động từ
[sửa]place
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to place | |||||
Phân từ hiện tại | placing | |||||
Phân từ quá khứ | placed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | place | place hoặc placest¹ | places hoặc placeth¹ | place | place | place |
Quá khứ | placed | placed hoặc placedst¹ | placed | placed | placed | placed |
Tương lai | will/shall² place | will/shall place hoặc wilt/shalt¹ place | will/shall place | will/shall place | will/shall place | will/shall place |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | place | place hoặc placest¹ | place | place | place | place |
Quá khứ | placed | placed | placed | placed | placed | placed |
Tương lai | were to place hoặc should place | were to place hoặc should place | were to place hoặc should place | were to place hoặc should place | were to place hoặc should place | were to place hoặc should place |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | place | — | let’s place | place | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.